KINGMAX

SMP

KINGMAX SMP là sản phẩm cao cấp được Tôn Đông Á sản xuất phù hợp cho công trình tại các khu vực có điều kiện nhiệt độ môi trường có sự chênh lệch và chuyển tiếp nhiệt độ.

Ưu điểm vượt trội

Khả năng chịu sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ (Shock nhiệt) giữa nóng và lạnh

Loại sản phẩm

Product type

PPGL (Pre-painted galvalume coated steel)
 

Hợp kim nhôm kẽm

Aluminium - Zinc Alloy

(55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si)
Khối lượng lớp mạ (g/m²/2 mặt)

Coating mass (g//both sides)

AZ150 AZ200

Độ dày thép nền - BMT (mm)

Base metal thickness

0,32 ~ 0,65   0,35 ~ 0,65

Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim - TCT (mm)

Total coating thickness

 0,37 ~ 0,70  0,40 ~ 0,70

Độ dày thành phẩm - APT (mm)

After painting thickness

 0,39 ~ 0,72  0,43 ~ 0,73

Độ dày lớp sơn khô - DFT

Dry film thickness (µm)

Mặt chính

Top coat

≥ 25 (sơn lót + sơn hoàn thiện/primer + finish coat)

Mặt lưng

Back coat

≥ 10 (sơn lót+sơn hoàn thiện/

         primer+finish coat)

≥ 12 (sơn lót+sơn hoàn thiện/

         primer+finish coat)

 

 

 

Đặc tính

Kết quả & phương pháp đánh giá

Độ bám dính



Độ chịu ép phồng

 100% NTO (ATSM E643)

Độ bền uốn 

 ≤ 3T

Độ bền va đập (J)

Min 7 (J) (ATSM D2794)

Độ cứng

Bút chì

 Min 2H

Độ bóng 

Góc 60 độ

 ± 5 GU (theo màu sơn)

Chống mài mòn

 CS10W - 100gr   ≤ 20 mg/100 cycles (ASTM D4060)

Chống ăn mòn bề mặt

Phun sương muối 

 1000 giờ/ 1000 hours (ASTM B117)

Phòng rộp bề mặt tối thiểu cấp độ 8

Ăn mòn lớn nhất 3mm từ vết cắt (vết cắt chữ X) (Dán 4 cạnh viền)

Kháng phai màu 

Độ chịu đựng thời tiết giả lập


 

1500 giờ (ASTM G154)

ΔE <5 (ASTM D2244)

Kháng phấn hóa

1500 giờ (ATSM G154)

A: 8* rating (ASTM D4214)

Kháng dung môi

Tiếp xúc

≥ 100 DR

(Theo tiêu chuẩn sản phẩm)


Làm vách, tấm lợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao hoặc có sự thay đổi nhiệt độ lớn